Anvil 5SC 1L
- Hình minh họa sản phẩm
267.000 ₫
- Tình trạng: Hàng chính hãng, date trên 1 năm, bao check code
Anvil® 5SC là thuốc trừ bệnh phổ rộng, giải pháp số 01 giúp cây trồng xanh khỏe và sạch bệnh
Phổ tác động trên nhiều loại cây trồng
Phòng trị hiệu quả bệnh hại khác nhau trên nhiều đối tượng cây trồng. Gần 2 triệu hecta cây trồng được bảo vệ mỗi năm
Cây trồng xanh khỏe, sạch bệnh
Màu xanh của cây trồng, màu của sự sống, sự trù phú của những cánh đồng năng suất và chất lượng
Công Nghệ
Anvil® 5SC là sản phẩm danh tiếng của Syngenta được hàng triệu nông dân Việt Nam tin dùng.
Anvil® 5SC có phổ phòng trừ nấm bệnh rất rộng. Bên cạnh việc kiểm soát tốt bệnh lem lép hạt và đốm vằn trên lúa, sản phẩm còn kiểm soát tốt nhiều loại bệnh trên các loại cây trồng khác như gỉ sắt, nấm hồng, ... trên cà phê, thuốc lá, đậu phộng, ...
Anvil® 5SC với dạng thành phẩm huyền phù đậm đặc SC giúp các hoạt chất thuốc hòa tan nhanh và phân bố đồng đều khi pha trong nước, mang lại nhiều ưu điểm nổi trội trong việc bao phủ trên bề mặt cây trồng và phát huy hiệu quả phòng trừ bệnh hại.
Thông Tin Sản Phẩm
Phân loại: Thuốc trừ bệnh
Công ty đăng ký: Syngenta Việt Nam
Thành phần: 50g/L Hexaconazole
Dạng thuốc: SC (Huyền Phù Đậm Đặc)
Quy cách đóng gói: 1L, 250ml, 100ml, 20ml
Phù hợp cho phun máy bay không người lái (drone)
Cây trồng | Bệnh hại - Liều lượng - Cách dùng-Thời gian cách ly |
Cà phê | Đốm vòng: 0.25%. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun khi thấy 15% lá bị hại. Cách ly 14 ngày. Rỉ sắt, nấm hồng: 1.0 -2.0 L/ha. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun khi thấy 15% lá bị hại. Cách ly 14 ngày. |
Cam | Ghẻ sẹo: 0.30%. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày. |
Cao su | Nấm hồng: 0.50%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 - 10%. Cách ly 14 ngày. Phấn trắng: 0.08%-0.16%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 - 10%. Cách ly 14 ngày. Vàng lá: 0.2-0.6%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 - 10%. Cách ly 14 ngày. |
Hoa hồng | Phấn trắng, rỉ sắt, đốm đen: 0.3-0.5 L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Lạc | Đốm lá: 1.0 L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Lúa | Lem lép hạt, khô vằn: 1.0 L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Ngô | Khô vằn: 1.0-1.5 L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Thuốc lá | Lở cổ rễ: 0.5 - 1.0 L/ha. Lượng nước phun 320-600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
Thanh long | Đốm nâu: 0.30%. Lượng nước phun 600-800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày. |